Màu phong thủy là những sắc màu đặc trưng, được lựa chọn dựa trên nguyên lý ngũ hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi hành đại diện cho một nhóm màu sắc mang năng lượng tích cực, giúp tạo ra sự cân bằng trong tự nhiên và cuộc sống. Các màu phong thủy tương ứng với từng mệnh sẽ giúp tăng cường tài lộc, sức khỏe, và may mắn cho người sở hữu.
- Mệnh Kim: hợp màu trắng, xám, bạc, vàng, nâu.
- Mệnh Mộc: hợp màu xanh lá cây, xanh nước biển, đen.
- Mệnh Thủy: hợp màu đen, xanh nước biển, trắng, xám ghi, vàng nhạt.
- Mệnh Hỏa: hợp màu đỏ, hồng, cam, tím, xanh lá cây.
- Mệnh Thổ: hợp màu vàng, nâu, đỏ, hồng, cam, tím.
Những màu sắc này không chỉ mang lại năng lượng tích cực mà còn giúp chủ nhân tăng cường các yếu tố may mắn trong công việc và cuộc sống. Bài viết dưới đây, HELI INTERIOR DESIGN sẽ cùng bạn tìm hiểu chi tiết về màu phong thủy, lý do tại sao nên sử dụng màu hợp phong thủy cũng như nêu ra các màu hợp và không hợp theo từng bản mệnh.

Bảng màu hợp mệnh theo phong thủy
1. Màu phong thủy là gì? Vì sao nên sử dụng màu sắc hợp phong thủy?
Màu phong thủy là tập hợp các màu sắc được chọn theo nguyên tắc Ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) để cân bằng năng lượng và tạo ảnh hưởng tích cực đến vận mệnh con người. Theo quan niệm phương Đông, màu phong thủy gắn liền với bản mệnh, giúp thu hút may mắn, tài lộc và giảm bớt rủi ro.
Sử dụng màu sắc hợp phong thủy giúp kích hoạt dòng năng lượng tốt, thu hút tài lộc và vận may cho người sở hữu. Đồng thời, màu sắc này còn giúp hóa giải năng lượng tiêu cực, giảm bớt ảnh hưởng xấu từ các yếu tố phong thủy không tốt trong không gian.
Ngoài ra, sử dụng các màu sắc hợp phong thủy giúp thúc đẩy sự hài hòa trong môi trường làm việc, giữ cho không gian luôn năng động và tạo điều kiện thuận lợi cho công việc. Một không gian màu sắc hài hòa không chỉ giúp lưu thông khí tốt hơn mà còn mang lại cảm giác dễ chịu, giảm căng thẳng và mệt mỏi, giúp nhân viên duy trì năng lượng làm việc lâu dài.
Màu phong thủy bao gồm ba loại màu sắc chính: Màu bản mệnh, màu tương sinh và màu tương khắc
1.1 Màu bản mệnh là gì?
Màu bản mệnh (màu tương hợp) là nhóm màu sắc đại diện cho hành bản mệnh của mỗi người từ khi sinh ra, được tính dựa vào năm sinh. Nó được coi là màu sắc hòa hợp nhất, mang lại sự ổn định và cân bằng cho người sở hữu.
1.2 Màu tương sinh là gì?
Màu tương sinh là nhóm màu hợp mệnh của mỗi người trong thuyết ngũ hành. Chúng có khả năng hỗ trợ và thúc đẩy sự phát triển cho người mệnh đó. Ngoài ra, màu tương sinh còn giúp tăng cường may mắn, tài lộc và giảm bớt khó khăn trong cuộc sống.
1.3 Màu tương khắc là gì?
Màu tương khắc là nhóm màu sắc có khả năng áp chế hoặc gây bất lợi cho bản mệnh theo quy luật tương khắc trong ngũ hành. Sử dụng các màu này sẽ làm suy yếu năng lượng và cản trở vận may, ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần, sức khỏe hoặc công việc.
Quy luật tương sinh, tương khắc được thể hiện trực quan thông qua ảnh dưới đây:

Quy luật tương sinh, tương khắc trong ngũ hành
Để xác định được màu bản mệnh, tương sinh – tương khắc, dưới đây là giải thích cho sơ đồ trên:
Quy luật tương sinh trong ngũ hành:
- Mộc sinh Hỏa: Cây cối (Mộc) khi cháy tạo ra lửa (Hỏa).
- Hỏa sinh Thổ: Lửa (Hỏa) đốt cháy mọi thứ thành tro bụi, tro bụi vun đắp thành đất (Thổ).
- Thổ sinh Kim: Kim loại (Kim) được hình thành từ trong đất (Thổ).
- Kim sinh Thủy: Kim loại (Kim) khi bị nung chảy ở nhiệt độ cao sẽ tạo ra dung dịch ở thể lỏng (Thủy).
- Thủy sinh Mộc: Nước (Thủy) duy trì sự sống của cây cối (Mộc).
Quy luật tương khắc trong ngũ hành:
- Mộc khắc Thổ: Cây cối (Mộc) hút chất dinh dưỡng từ đất, khiến đất (Thổ) trở nên khô cằn.
- Thổ khắc Thủy: Đất (Thổ) có thể ngăn chặn hoặc hút nước (Thủy), kiểm soát dòng chảy của nước.
- Thủy khắc Hỏa: Nước (Thủy) có thể dập tắt lửa (Hỏa).
- Hỏa khắc Kim: Lửa (Hỏa) mạnh có thể nung chảy kim loại (Kim).
- Kim khắc Mộc: Kim loại (Kim) được rèn thành dao, kéo để chặt đổ cây cối (Mộc).
2. Bảng màu phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ năm 2025
Dưới đây là bảng tra cứu màu phong thủy hợp tuổi, hợp mệnh theo ngũ hành tương sinh từ 1930 – 2025:
Năm sinh | Năm âm lịch | Mệnh | Ngũ hành | Màu tương hợp | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1938 | Mậu Dần | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1939 | Kỷ Mão | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1940 | Canh Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1941 | Tân Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1942 | Nhâm Ngọ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1943 | Quý Mùi | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1944 | Giáp Thân | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1945 | Ất Dậu | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1946 | Bính Tuất | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1947 | Đinh Hợi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1948 | Mậu Tý | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1949 | Kỷ Sửu | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1950 | Canh Dần | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1951 | Tân Mão | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1952 | Nhâm Thìn | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1953 | Quý Tỵ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1954 | Giáp Ngọ | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1955 | Ất Mùi | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1956 | Bính Thân | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1957 | Đinh Dậu | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1968 | Mậu Thân | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1969 | Kỷ Dậu | Mộc | Bình Địa Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1970 | Canh Tuất | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1971 | Tân Hợi | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1972 | Nhâm Tý | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1973 | Quý Sửu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1974 | Giáp Dần | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1975 | Ất Mão | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1979 | Kỷ Mùi | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1980 | Canh Thân | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1981 | Tân Dậu | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1984 | Giáp Tý | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1989 | Kỷ Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1990 | Canh Ngọ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1991 | Tân Mùi | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1992 | Nhâm Thân | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1993 | Quý Dậu | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1994 | Giáp Tuất | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1995 | Ất Hợi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
1996 | Bính Tý | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1997 | Đinh Sửu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1998 | Mậu Dần | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1999 | Kỷ Mão | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2000 | Canh Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2001 | Tân Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2002 | Nhâm Ngọ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2003 | Quý Mùi | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2004 | Giáp Thân | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2005 | Ất Dậu | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2006 | Bính Tuất | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
2007 | Đinh Hợi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
2008 | Mậu Tý | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2009 | Kỷ Sửu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2010 | Canh Dần | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2011 | Tân Mão | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2012 | Nhâm Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2013 | Quý Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2018 | Mậu Tuất | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
2019 | Kỷ Hợi | Thủy | Trường Lưu Thủy | Xanh nước biển, đen | Trắng, xám, vàng nhạt | Đỏ, cam, tím, hồng |
2020 | Canh Tý | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2021 | Tân Sửu | Kim | Kiếm Phong Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2022 | Nhâm Dần | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2023 | Quý Mão | Hỏa | Sơn Đầu Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2024 | Giáp Thìn | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2025 | Ất Tỵ | Thổ | Lộ Bàng Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
3. Mệnh Kim hợp màu gì?
Mệnh Kim hợp với các màu trắng, xám, bạc, vàng, nâu.
Màu bản mệnh của người mệnh Kim là các gam màu trắng, xám, vàng nhạt, mang lại sự tinh tế và sang trọng. Việc sử dụng các màu sắc này không chỉ giúp người mệnh Kim dễ dàng tạo dựng ấn tượng tốt mà còn giúp tăng vận khí tích cực.
Trong thiết kế nội thất văn phòng, bạn có thể sử dụng các tone màu trắng bố trí bộ ghế sofa màu xám để tạo không gian làm việc hiện đại
3.1 Màu tương sinh của mệnh Kim là gì?
Màu tương sinh mệnh Kim là vàng đất, nâu và các tone màu trung tính, thuộc hành Thổ. Theo nguyên lý ngũ hành thì Thổ sinh Kim, nên những gam màu này giúp ổn định và mang lại cảm giác ấm cúng, hài hòa.
Khi lựa chọn nội thất, bạn có thể kết hợp bàn làm việc gỗ tự nhiên với ghế da màu vàng đất sẽ tạo nên một không gian tập trung, hiệu quả.
3.2 Màu tương khắc của mệnh Kim là gì?
Màu tương khắc mệnh Kim là các màu đỏ, hồng, cam, tím thuộc hành Hỏa. Những màu sắc này có thể gây mất cân bằng, làm giảm năng lượng tích cực của bạn. Nếu cần sử dụng những màu này, bạn có thể kết hợp với các màu bản mệnh, như đỏ đô phối với trắng xám, để giảm bớt tác động tiêu cực.

Bảng màu phong thủy cho người mệnh Kim
4. Mệnh Mộc hợp màu gì?
Mệnh Mộc hợp với các màu xanh lá cây, xanh nước biển và màu đen.
Màu bản mệnh của mệnh Mộc là màu xanh lá cây, mang ý nghĩa sinh sôi và phát triển. Màu này giúp người mệnh Mộc cảm thấy thoải mái và dễ chịu, đồng thời kích thích sự sáng tạo và hiệu suất làm việc.
Bạn có thể bố trí cây để bàn làm việc hợp mệnh Mộc giúp mang lại năng lượng tích cực và cảm giác gần gũi với thiên nhiên.
4.1 Màu tương sinh của mệnh Mộc là gì?
Màu tương sinh của mệnh Mộc là màu đen và xanh dương, thuộc hành Thủy (do Thủy sinh Mộc). Những gam màu này mang lại sự nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển, tương tự cung cấp nước cho cây cối phát triển.
Bạn có hãy tạo một không gian làm việc hài hòa và hiện đại bằng cách kết hợp ghế sofa xanh dương đậm và bàn trà màu đen bóng.
4.2 Màu tương khắc của mệnh Mộc là gì?
Màu tương khắc của mệnh Mộc là màu trắng, xám, ghi thuộc hành Kim. Những màu sắc này có thể gây mất cân bằng và suy yếu năng lượng của người mệnh Mộc. Nếu cần sử dụng những màu này, hãy kết hợp với các vật dụng màu xanh lá hoặc đen để giảm thiểu tác động tiêu cực.

Bảng xem màu phong thủy cho người mệnh Mộc
5. Mệnh Thủy hợp màu gì?
Mệnh Thủy hợp với các màu đen, xanh nước biển, trắng, xám ghi, vàng nhạt.
Màu bản mệnh của mệnh Thủy là các gam màu đen, xanh nước biển. Những màu này tạo nên sự bình yên và sự sâu sắc, giúp người mệnh Thủy dễ dàng hòa mình vào không gian sống, tạo cảm giác thư thái.
5.1 Màu tương sinh của mệnh Thủy là gì?
Theo phong thủy, màu tương sinh của mệnh Thủy là trắng, xám ghi, vàng nhạt thuộc hành Kim. Những màu này không chỉ giúp tăng cường năng lượng tích cực mà còn thúc đẩy sự thuận lợi trong công việc và các mối quan hệ.
Khi bố trí nội thất văn phòng, bạn có thể dùng bàn làm việc màu trắng ngọc trai kết hợp với đèn trang trí màu xám bạc để tạo không gian sáng tạo và tăng sự tập trung.
5.2 Màu tương khắc của mệnh Thủy là gì?
Màu tương khắc của mệnh Thủy là vàng, nâu thuộc hành Thổ và đỏ, hồng, cam, tím thuộc hành Hỏa. Sử dụng màu này có thể làm giảm năng lượng tích cực và gây cản trở trong các mục tiêu cá nhân.
Nếu bạn yêu thích những màu này, chỉ nên sử dụng chúng dưới dạng các món đồ trang trí nhỏ như khung ảnh hoặc thảm trải sàn, tránh sử dụng làm màu chủ đạo.

Bảng màu phong thủy bản mệnh, tương sinh, tương khắc chơ người mệnh Thủy
6. Mệnh Hỏa hợp màu gì?
Mệnh Hỏa hợp với các màu đỏ, hồng, cam, tím và xanh lá cây.
Màu bản mệnh của mệnh Hỏa là các gam màu đỏ, hồng, cam, tím. Những màu này giúp kích hoạt sự nhiệt huyết và sáng tạo trong công việc, đồng thời mang lại sự tự tin và thể hiện cá tính mạnh mẽ của người mệnh Hỏa.
6.1 Màu tương sinh của mệnh Hỏa là gì?
Màu tương sinh của mệnh Hỏa là xanh lá cây theo nguyên lý Mộc sinh Hỏa trong ngũ hành. Màu xanh lá không chỉ mang lại cảm giác gần gũi với thiên nhiên mà còn giúp nuôi dưỡng và kích hoạt năng lượng tích cực cho người mệnh Hỏa.
Bạn có thể sử dụng rèm cửa màu xanh rêu hoặc sofa màu xanh lục để tạo sự hài hòa và tươi mới cho phòng văn phòng làm việc của mình.
6.2 Màu tương khắc của mệnh Hỏa là gì?
Màu tương khắc của mệnh Hỏa là đen và xanh dương thuộc hành Thủy. Vì nước có thể dập tắt lửa, việc sử dụng quá nhiều màu này có thể dẫn đến cảm giác mất cân bằng và căng thẳng trong không gian sống.

Bảng xem màu phong thủy ngũ hành hợp người mệnh Hỏa
7. Mệnh Thổ hợp màu gì?
Mệnh Thổ hợp với các màu vàng, nâu, đỏ, hồng, cam và tím.
Màu bản mệnh của mệnh Thổ là các gam vàng, nâu, tượng trưng cho sự ổn định và bền vững. Những gam màu này giúp người mệnh Thổ cảm thấy an tâm và dễ dàng tạo dựng nền tảng vững chắc trong cuộc sống.
7.1 Màu tương sinh của mệnh Thổ là gì?
Màu tương sinh của mệnh Thổ là đỏ, hồng, cam, tím thuộc hành Hỏa. Các màu sắc này mang lại sự kích hoạt năng lượng tích cực và thúc đẩy sự phát triển bền vững.
Trong phòng phòng làm việc, bạn có thể sử dụng chăn bộ ghế sofa bọc da màu cam để tạo không gian thư giãn và đảm bảo hợp phong thủy.
7.2 Màu tương khắc của mệnh Thổ là gì?
Màu tương khắc của mệnh Thổ là xanh lá cây thuộc hành Mộc, bởi Mộc khắc Thổ trong ngũ hành (cây hút chất dinh dưỡng từ đất). Việc sử dụng quá nhiều màu này có thể gây cảm giác mất cân bằng, lo lắng, hoặc làm giảm năng lượng tích cực.
Nếu bạn yêu thích màu xanh lá, hãy chỉ sử dụng chúng như những điểm nhấn nhỏ, ví dụ như chậu cây nhỏ trong các góc phòng làm việc.

Bảng màu phong thủy hợp với người mệnh Thổ
8. Mẫu thiết kế văn phòng phối màu hợp phong thủy 2025
Trong phần tiếp theo, HELI INTERIOR DESIGN xin giới thiệu 15 mẫu văn phòng màu sắc hợp phong thủy cho 5 mệnh khác nhau, giúp các chủ doanh nghiệp tạo ra không gian làm việc hài hòa và mang lại năng lượng tích cực.
Những màu sắc này không chỉ giúp tăng cường tài lộc mà còn tạo sự thịnh vượng và ổn định cho doanh nghiệp trong năm 2025.
- Văn phòng màu trắng hợp mệnh Kim
Văn phòng màu trắng thuộc hành Kim, hỗ trợ tăng cường vượng khí, tạo không gian làm việc sạch sẽ, tinh tế và thanh thoát cho người mệnh Kim. Màu trắng giúp tăng cường sự tập trung, rõ ràng trong công việc và thúc đẩy sự thịnh vượng, thu hút tài lộc, cải thiện quan hệ làm ăn, giúp doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ và bền vững.

Mẫu thiết kế văn phòng tone màu trắng rộng rãi, thoáng mát

Mẫu thiết kế văn phòng tone màu trắng, bố trí nội thất gọn gàng

Thiết kế văn phòng tone màu trắng hợp phong thủy hỗ trợ thu hút tài lộc, cải thiện quan hệ làm ăn
- Văn phòng màu xanh lá hợp mệnh Mộc
Thiết kế văn phòng màu xanh lá thuộc hành Mộc, giúp tăng cường năng lượng tích cực, sự sáng tạo và sự phát triển bền vững cho chủ doanh nghiệp mệnh Mộc. Màu sắc này tạo không gian tươi mới, hài hòa, thúc đẩy sự giao tiếp, hợp tác hiệu quả. Ngoài ra, màu xanh lá còn giúp giảm căng thẳng, cải thiện sức khỏe tinh thần, đồng thời kích thích sự tập trung và quyết đoán, từ đó hỗ trợ doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ và thuận lợi.

Mẫu văn phòng màu xanh lá thuộc hành Mộc, mang đến không gian tươi mát

Mẫu văn phòng xanh hài hòa, thiết kế mở tăng cường giao tiếp, hợp tác hiệu quả và tạo cảm giác thư thái

Mẫu phòng làm việc giám đốc tone màu xanh độc đáo, bố trí chậu cây cảnh tạo điểm nhấn
- Văn phòng màu xanh dương hợp mệnh Thủy
Màu xanh dương phù hợp với chủ doanh nghiệp mệnh Thủy, vì màu này thuộc hành Thủy, giúp thúc đẩy sự thông suốt, giao tiếp hiệu quả và sự sáng tạo. Đây là màu sắc tạo cảm giác thư giãn, bình yên, giúp giảm căng thẳng và tăng cường sự tập trung. Bên cạnh đó, màu xanh dương còn hỗ trợ phát triển tài lộc, mang lại may mắn trong kinh doanh và giúp doanh nghiệp mệnh Thủy phát triển ổn định và thịnh vượng.

Mẫu văn phòng với tường màu xanh mang lại cảm giác thư giãn, bình yên

Mẫu văn phòng với sắc xanh giảm căng thẳng và tạo môi trường làm việc hài hòa, chuyên nghiệp

Mẫu văn phòng xanh dương đậm tạo không gian thu hút
- Văn phòng màu vàng hợp mệnh Hỏa
Văn phòng màu vàng thuộc hành Thổ, tương sinh với Hỏa, giúp tăng cường sự phát triển, thịnh vượng và tài lộc cho chủ doanh nghiệp mệnh Thổ. Màu vàng tạo không gian ấm áp, sáng sủa, khơi dậy năng lượng tích cực, kích thích sự sáng tạo và quyết đoán.
Thiết kế văn phòng màu vàng cũng giúp cải thiện sự giao tiếp và tinh thần làm việc hiệu quả. Khi kết hợp với các yếu tố màu đỏ, cam, tím, màu vàng sẽ thúc đẩy sự hứng khởi và sự nghiệp phát triển mạnh mẽ.

Mẫu thiết kế văn phòng màu vàng mang đến không gian ấm áp, sáng sủa

Bố trí nội thất màu vàng kết hợp tường sọc vàng độc đáo

Thiết kế văn phòng màu vàng mang lại không gian ấm áp, tươi sáng
- Văn phòng màu nâu nhạt hợp mệnh Thổ
Văn phòng màu nâu nhạt mang lại lợi ích cho chủ doanh nghiệp mệnh Thổ, vì màu nâu thuộc hành Thổ, giúp củng cố sự ổn định và bền vững trong công việc.
Thiết kế văn phòng tone màu nâu nhạt tạo không gian ấm cúng, dễ chịu, giúp tăng cường sự tập trung và tư duy logic. Tone màu này thúc đẩy sự phát triển tài lộc và cải thiện các mối quan hệ công việc.
Ngoài ra, màu nâu còn giúp giảm căng thẳng, tạo sự cân bằng và hỗ trợ tinh thần làm việc lâu dài, góp phần phát triển doanh nghiệp một cách vững chắc.

Văn phòng màu nâu nhạt mang lại sự ổn định và bền vững, giúp chủ doanh nghiệp mệnh Thổ phát triển công việc vững chắc

Văn phòng tone màu nâu tạo không gian ấm cúng, dễ chịu, giúp tăng cường sự tập trung, tư duy logic

Văn phòng nâu nhạt giúp giảm căng thẳng, tạo sự cân bằng và thúc đẩy sự thịnh vượng.
Tóm lại, việc chọn lựa màu sắc phù hợp với từng mệnh phong thủy không chỉ giúp tạo ra không gian làm việc hài hòa mà còn mang lại nhiều lợi ích về tài lộc và sự thịnh vượng. Mỗi mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đều có những màu sắc đặc trưng giúp hỗ trợ sự phát triển và thành công trong công việc. Để được tư vấn chi tiết và thiết kế không gian phong thủy hợp mệnh, hãy liên hệ với chúng tôi thông qua thông tin dưới đây.
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: 9A Phạm Cự Lượng, Phường 2, Tân Bình, Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (+84) 28 3847 9110
- Hotline: 093 8767 267 – 093 8675707
- Website: https://heli.com.vn/
- Email: info@heli.com.vn